1000 Câu Tiếng Anh Mỹ Thông Dụng Hằng Ngày
A
Một vài.A few.
Một ít.A little.
Cách nay đã
lâu.A long time ago.
Vé một chiều.A
one way ticket.
Vé khứ hồi.A
round trip ticket.
Khoảng 300 cây số.About
300 kilometers.
Đối diện bưu điện.Across
from the post office.
Suốt ngày.All
day.
Tôi phát âm nó
đúng không?Am I pronouncing it correctly?
Amy là bạn gái của
John.Amy is John's girlfriend.
Còn bạn?And you?
Còn gì nữa
không?Anything else?
Có buổi hòa nhạc
nào không?Are there any concerts?
Tối nay họ có tới
không?Are they coming this evening?
Chúng giống nhau
không?Are they the same?
Bạn sợ không?Are
you afraid?
Bạn có dị ứng với
thứ gì không?Are you allergic to anything?
Bạn có phải là
người Mỹ không?Are you American?
Bạn có bận
không?Are you busy?
Bạn có thoải mái
không?Are you comfortable?
Tối nay bạn tới
không?Are you coming this evening?
Tối nay bạn rảnh
không?Are you free tonight?
Bạn sẽ dự đám cưới
của họ không?Are you going to attend their wedding?
Bạn sẽ giúp cô
ta không?Are you going to help her?
Bạn sẽ đi máy
bay hay tàu hỏa?Are you going to take a plane or train?
Bạn ở đây một
mình hả?Are you here alone?
Bạn có đói
không?Are you hungry?
Bạn có gia đình
không?Are you married?
Bạn có khỏe không?Are
you okay?
Bạn sẵn sàng
chưa?Are you ready?
Bạn ốm hả?Are
you sick?
Bạn chắc
không?Are you sure?
Bạn đang chờ ai
đó hả?Are you waiting for someone?
Hôm nay bạn có
làm việc không?Are you working today?
Ngày mai bạn có
làm việc không?Are you working Tomorrow?
Con của bạn có
đi với bạn không?Are your children with you?
Càng sớm càng tốt.As
soon as possible.
Lúc 3 giờ chiều.At
3 o'clock in the afternoon.
Lúc 3 giờ.At 3
o'clock.
Tại đường số
5.At 5th street.
Lúc 7 giờ tối.At
7 o'clock at night.
Lúc 7 giờ
sáng.At 7 o'clock in the morning.
Việc đó xảy ra
lúc mấy giờ?At what time did it happen?
Lái xe cẩn thận.Be
careful driving.
Hãy cẩn thận.Be
careful.
Hãy yên lặng.Be
quiet.
Sau ngân hàng.Behind
the bank.
Làm ơn đưa giùm
cái áo sơ mi của tôi.Bring me my shirt please.
Việc làm ăn tốt.Business
is good.
Be on time
Been there done
that
Bye now
C
Gọi điện cho tôi.Call me.
Gọi cảnh sát.Call the police.
Tôi có thể vào Internet ở đây
không?Can I access the Internet here?
Tôi có thể mượn một ít tiền
không?Can I borrow some money?
Tôi có thể mang theo bạn không?Can
I bring my friend?
Làm ơn cho một ly nước.Can I have
a glass of water please?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.Can I have
a receipt please?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.Can I
have the bill please?
Tôi có thể giúp gì bạn?Can I help
you?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới
không?Can I make an appointment for next Wednesday?
Làm ơn cho xem thông hành của
bạn.Can I see your passport please?
Tôi có thể nhận một lời nhắn
không?Can I take a message?
Tôi có thể mặc thử không?Can I try
it on?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của
bạn không?Can I use your phone?
Có thể rẻ hơn không?Can it be
cheaper?
Làm ơn đưa xem thực đơn.Can we
have a menu please.
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.Can we
have some more bread please?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia
không?Can we sit over there?
Bạn có thể gọi lại sau được
không?Can you call back later?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau
được không?Can you call me back later?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này
được không?Can you carry this for me?
Bạn có thể giúp tôi một việc được
không?Can you do me a favor?
Bạn có thể sửa cái này không?Can
you fix this?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được
không?Can you give me an example?
Bạn có thể giúp tôi không?Can you
help me?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này
được không?Can you hold this for me?
Bạn có thể nói lại điều đó được
không?Can you please say that again?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng
ngon không?Can you recommend a good restaurant?
Bạn có thể lập lại điều đó được
không?Can you repeat that please?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?Can
you show me?
Bạn có thể nói lớn hơn được
không?Can you speak louder please?
Bạn biết bơi không?Can you swim?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp
tôi được không?Can you throw that away for me?
Bạn có thể dịch cho tôi cái này
được không?Can you translate this for me?
Dĩ nhiên!Certainly!
Chúc sức khỏe!Cheers!
Chicago rất khác Boston.Chicago is
very different from Boston.
Tới đây.Come here.
D
Trời có tuyết
hôm qua không?Did it snow yesterday?
Bạn tới với gia
đình hả?Did you come with your family?
Bạn có nhận được
email của tôi không?Did you get my email?
Bạn đã gửi hoa
cho tôi hả?Did you send me flowers?
Bạn đã uống thuốc
chưa?Did you take your medicine?
Vợ của bạn có
thích California không?Did your wife like California?
Bạn có nhận đô Mỹ
không?Do you accept U.S. Dollars?
Bạn có tin điều
đó không?Do you believe that?
Bạn có cảm thấy
khỏe hơn không?Do you feel better?
Bạn có thường đi
Florida không?Do you go to Florida often?
Bạn có bạn trai
không?Do you have a boyfriend?
Bạn có bạn gái
không?Do you have a girlfriend?
Bạn có bút chì
không?Do you have a pencil?
Bạn có vấn đề
à?Do you have a problem?
Bạn có hồ bơi
không?Do you have a swimming pool?
Bạn có hẹn
không?Do you have an appointment?
Bạn có cái khác
không?Do you have another one?
Bạn có con
không?Do you have any children?
Bạn có cà phê
không?Do you have any coffee?
Bạn có tiền
không?Do you have any money?
Bạn có chỗ trống
không?Do you have any vacancies?
Bạn có thứ gì rẻ
hơn không?Do you have anything cheaper?
Bạn có đủ tiền
không?Do you have enough money?
Bạn có số điện
thoại để gọi tắc xi không?Do you have the number for a taxi?
Bạn có món này cỡ
11 không?Do you have this in size 11?
Bạn có nghe cái
đó không?Do you hear that?
Bạn có biết cô
ta không?Do you know her?
Bạn có biết nó
giá bao nhiêu không?Do you know how much it costs?
Bạn có biết nấu
ăn không?Do you know how to cook?
Bạn có biết đường
tới khách sạn Marriott không?Do you know how to get to the Marriott Hotel?
Bạn có biết cái
này nghĩa là gì không?Do you know what this means?
Bạn có biết cái
này nói gì không?Do you know what this says?
Bạn có biết tôi
có thể gọi tắc xi ở đâu không?Do you know where I can get a taxi?
Bạn có biết cặp
kính của tôi ở đâu không?Do you know where my glasses are?
Bạn có biết cô ấy
ở đâu không?Do you know where she is?
Bạn có biết ở
đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?Do you know where there's a store that sells
towels?
Bạn có thích nơi
đây không?Do you like it here?
Bạn có thích quyển
sách này không?Do you like the book?
Bạn có thích xem
tivi không?Do you like to watch TV?
Bạn có thích sếp
của bạn không?Do you like your boss?
Bạn có thích bạn
đồng nghiệp của bạn không?Do you like your co-workers?
Bạn còn cần gì nữa
không?Do you need anything else?
Bạn có cần gì
không?Do you need anything?
Bạn có chơi môn
thể thao nào không?Do you play any sports?
Bạn có chơi bóng
rổ không?Do you play basketball?
Bạn có bán pin
không?Do you sell batteries?
Bạn có bán dược
phẩm không? (cửa hàng) Do you sell medicine?
Bạn có hút thuốc
không?Do you smoke?
Bạn có nói tiếng
Anh không?Do you speak English?
Bạn có học tiếng
Anh không?Do you study English?
Bạn có nhận thẻ
tín dụng không?Do you take credit cards?
Bạn có nghĩ ngày
mai trời sẽ mưa không?Do you think it'll rain today?
Bạn có nghĩ ngày
mai trời sẽ mưa không?Do you think it's going to rain tomorrow?
Bạn có nghĩ điều
đó có thể xảy ra không?Do you think it's possible?
Bạn có nghĩ là bạn
sẽ trở lại lúc 11:30 không?Do you think you'll be back by 11:30?
Bạn có hiểu
không?Do you understand?
Bạn có muốn đi với
tôi không?Do you want to come with me?
Bạn có muốn đi
xem phim không?Do you want to go to the movies?
Bạn có muốn đi với
tôi không?Do you want to go with me?
Có ai ở đây nói
tiếng Anh không?Does anyone here speak English?
Anh ta có thích
trường đó không/Does he like the school?
Trời có thường
mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?Does it often snow in the winter
in Massachusetts?
Con đường này có
tới New York không?Does this road go to New York?
Đừng làm điều
đó.Don't do that.
Đừng lo.Don't
worry.
E
Hàng tuần.Every
week.
Hàng ngày tôi dạy
lúc 6 giờ sáng.Everyday I get up at 6AM.
Mọi người biết
điều đó.Everyone knows it.
Mọi thứ đã sẵn
sàng.Everything is ready.
Xuất sắc.Excellent.
Xin lỗi, bạn nói
gì?Excuse me, what did you say?
Xin lỗi.Excuse
me.
Ngày hết hạn.Expiration
date.
F
Làm ơn đổ đầy. (cây
xăng) Fill it up, please.
Theo tôi.Follow
me.
Cho mấy đêm?For
how many nights?
Quên đi.Forget
it.
Từ đây đến
đó.From here to there.
Thỉnh thoảng.From
time to time.
G
Gọi điện cho
tôi.Give me a call.
Đưa tôi cây viết.Give
me the pen.
Đi thẳng trước mặt.Go
straight ahead.
Chào (buổi chiều)Good
afternoon.
Chào ông (buổi tối)Good
evening sir.
Ý kiến hay.Good
idea.
Chúc may mắn.Good
Luck.
Chào (buổi
sáng)Good morning.
Tuyệt.Great.
H
Chúc mừng sinh
nhật.Happy Birthday.
Anh (em trai) của
bạn đã từng tới California chưa?Has your brother been to California?
Chúc một chuyến
đi tốt đẹp.Have a good trip.
Họ gặp cô ta
chưa?Have they met her yet?
Bạn tới
chưa?Have you arrived?
Bạn từng tới
Boston chưa?Have you been to Boston?
Bạn đợi đã lâu
chưa?Have you been waiting long?
Bạn đã làm việc
này trước đây chưa?Have you done this before?
Bạn đã ăn ở nhà
hàng này chưa?Have you eaten at that restaurant?
Bạn đã ăn
chưa?Have you eaten yet?
Bạn đã từng ăn
súp khoai chưa?Have you ever had Potato soup?
Bạn đã học xong
chưa?Have you finished studying?
Bạn đã xem phim
này chưa?Have you seen this movie?
Anh ta luôn làm
việc ấy cho tôi.He always does that for me.
Anh ta đánh vỡ cửa
sổ.He broke the window.
Anh ta trông
không giống một y tá.He doesn't look like a nurse.
Anh ta có một
chiếc xe đẹp.He has a nice car.
Anh ta thích nó
lắm.He likes it very much.
Anh ta thích nước
trái cây nhưng anh ta không thích sữa.He likes juice but he doesn't like milk
Anh ta cần một
ít quần áo mới.He needs some new clothes.
Anh ta không bao
giờ cho tôi cái gì.He never gives me anything.
Anh ta nói đây
là một nơi đẹp.He said this is a nice place.
Anh ta nói bạn
thích xem phim.He said you like to watch movies.
Anh ta học ở đại
học Boston.He studies at Boston University.
Anh ta nghĩ
chúng ta không muốn đi.He thinks we don't want to go.
Anh ta làm việc
tại một công ty máy tính ở New York.He works at a computer company in New York.
Anh ta sẽ trở lại
trong vòng 20 phút nữa.He'll be back in 20 minutes.
Chào.Hello.
Giúp tôi!Help!
Rau của bạn
đây.Here is your salad.
Nó đây.Here it
is.
Đây nè.Here you
are.
Đây là số của
tôi.Here's my number.
Đây là món hàng
bạn đặt.Here's your order.
Anh ta là một học
viên tốt.He's a very good student.
Anh ta là người
Mỹ.He's an American.
Anh ta là kỹ
sư.He's an Engineer.
Anh ta sắp tới.He's
coming soon.
Anh ta nhanh hơn
tôi.He's faster than me.
Anh ta ở trong bếp.He's
in the kitchen.
Anh ta chưa từng
tới Mỹ.He's never been to America.
Ngay lúc này anh
ta không có đây.He's not in right now.
Anh ta đúng.He's
right.
Anh ta quấy rối
quá.He's very annoying.
Anh ta rất nổi
tiếng.He's very famous.
Anh ta rất chăm
chỉ.He's very hard working.
Chào, có phải bà
Smith ở đằng kia không?Hi, is Mrs. Smith there, please?
Gia đình anh ta
sẽ tới vào ngày mai.His family is coming tomorrow.
Phòng anh ta rất
nhỏ.His room is very small.
Con trai anh
ta.His son.
Còn thứ bảy thì
sao?How about Saturday?
Bạn trả bằng
gì?How are you paying?
Bạn khỏe
không?How are you?
Bố mẹ bạn khỏe
không?How are your parents?
Làm sao tôi tới
đó?How do I get there?
Làm sao tôi tới
đường Daniel?How do I get to Daniel Street?
Làm sao tôi tới
tòa đại sứ Mỹ?How do I get to the American Embassy?
Tôi dùng cái này
như thế nào?How do I use this?
Làm sao bạn biết?How
do you know?
Bạn phát âm chữ
đó như thế nào?How do you pronounce that?
Bạn nói điều đó
bằng tiếng Anh như thế nào?How do you say it in English?
Bạn đánh vần nó
như thế nào?How do you spell it?
Bạn đánh vần chữ
Seattle như thế nào?How do you spell the word Seattle?
Nó có vị ra
sao?How does it taste?
Tới Chicago bao
xa?How far is it to Chicago?
Nó bao xa?How
far is it?
Cô ta thế
nào?How is she?
Bạn sẽ ở
California bao lâu?How long are you going to stay in California?
Bạn sẽ ở bao
lâu?How long are you going to stay?
Đi bằng xe mất
bao lâu?How long does it take by car?
Tới Georgia mất
bao lâu?How long does it take to get to Georgia?
Bạn đã ở đây bao
lâu?How long have you been here?
Bạn đã ở Mỹ bao
lâu?How long have you been in America?
Bạn đã sống ở
đây bao lâu?How long have you lived here?
Bạn đã làm việc ở
đây bao lâu?How long have you worked here?
Nó dài bao
nhiêu?How long is it?
Chuyến bay bao
lâu?How long is the flight?
Sẽ mất bao
lâu?How long will it take?
Bạn sẽ ở bao
lâu?How long will you be staying?
Bạn có bao nhiêu
người con?How many children do you have?
Bạn làm việc mấy
giờ một tuần?How many hours a week do you work?
Bạn nói bao
nhiêu ngôn ngữ?How many languages do you speak?
Tới Pennsylvania
bao nhiêu dặm?How many miles is it to Pennsylvania?
Ở New York có
bao nhiêu người?How many people are there in New York?
Bạn có bao nhiêu
người trong gia đình?How many people do you have in your family? Bao nhiêu người?
(nhà hàng) How many people?
Bao nhiêu?How
many?
Tất cả bao
nhiêu?How much altogether?
Đôi bông tai này
giá bao nhiêu?How much are these earrings?
Tôi nợ bạn bao
nhiêu?How much do I owe you?
Giá bao nhiêu một
ngày?How much does it cost per day?
Nó giá bao
nhiêu?How much does this cost?
Tới Miami giá
bao nhiêu?How much is it to go to Miami?
Nó giá bao
nhiêu?How much is it?
Cái đó giá bao
nhiêu?How much is that?
Cái này giá bao
nhiêu?How much is this?
Bạn có bao nhiêu
tiền?How much money do you have?
Bạn kiếm bao
nhiêu tiền?How much money do you make?
Sẽ tốn bao
nhiêu?How much will it cost?
Bạn muốn bao
nhiêu?How much would you like?
Bạn bao nhiêu tuổi?How
old are you?
Bạn cao bao
nhiêu?How tall are you?
Bộ phim thế
nào?How was the movie?
Chuyến đi thế
nào?How was the trip?
Việc làm ăn thế
nào?How's business?
Thời tiết thế
nào?How's the weather?
Việc làm thế
nào?How's work going?
Nhanh lên!Hurry!
I
Tôi đồng ý.I
agree.
Tôi đã ăn rồi.I
ate already.
Tôi tin bạn.I
believe you.
Hôm qua tôi mua
một cái áo sơ mi.I bought a shirt yesterday.
Tôi tới với gia
đình.I came with my family.
Tôi có thể bơi.I
can swim.
Tôi nghe bạn
không rõ.I can't hear you clearly.
Tôi không thể
nghe bạn nói.I can't hear you.
Tôi không cần.I
don't care.
Tôi không cảm thấy
khỏe.I don't feel well.
Tôi không có bạn
gái.I don't have a girlfriend.
Tôi không có tiền.I
don't have any money.
Tôi không có đủ
tiền.I don't have enough money.
Ngay bây giờ tôi
không có thời gian.I don't have time right now.
Tôi không biết
cách dùng nó.I don't know how to use it.
Tôi không biết.I
don't know.
Tôi không thích
anh ta.I don't like him.
Tôi không thích
nó.I don't like it.
Tôi không quan
tâm.I don't mind.
Tôi không nói tiếng
Anh giỏi lắm.I don't speak English very well.
Tôi không nói giỏi
lắm I don't speak very well.
Tôi không nghĩ vậy.I
don't think so.
Tôi không hiểu bạn
nói gì.I don't understand what your saying.
Tôi không hiểu.I
don't understand.
Tôi không muốn
nó.I don't want it.
Tôi không muốn
cái đó.I don't want that.
Tôi không muốn
làm phiền bạn.I don't want to bother you.
Tôi cảm thấy khỏe.I
feel good.
Tôi quên.I
forget.
Tôi xong việc
lúc 6 giờ.I get off of work at 6.
Tôi bỏ cuộc.I
give up.
Tôi gặp tai nạn.I
got in an accident.
Tôi bị cảm.I
have a cold.
Tôi bị nhức đầu.I
have a headache.
Tôi có nhiều việc
phải làm.I have a lot of things to do.
Tôi có câu hỏi
muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.I have a question I want to ask
you./ I want to ask you a question.
Tôi đã đặt trước.I
have a reservation.
Tôi có tiền.I
have money.
Tôi có một cái
trong xe.I have one in my car.
Tôi bị đau ở
tay.I have pain in my arm.
Tôi có ba người
con, hai gái một trai.I have three children, two girls and one boy.
Tôi phải ra bưu
điện.I have to go to the post office.
Tôi phải giặt quần
áo.I have to wash my clothes.
Tôi có 2 người
chị (em gái).I have two sisters.
Tôi đã không ở
đó.I haven't been there.
Tôi chưa ăn
xong.I haven't finished eating.
Tôi chưa ăn
trưa.I haven't had lunch yet.
Tôi hy vọng bạn
và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.I hope you and your wife have a nice trip.
Tôi biết.I know.
Tôi thích cô
ta.I like her.
Tôi thích nó.I
like it.
Tôi thích thức
ăn Ý.I like Italian food.
Tôi thích xem
tivi.I like to watch TV.
Tôi sống ở
California.I live in California.
Tôi bị mất đồng
hồ.I lost my watch.
Tôi yêu bạn.I
love you.
Tôi phạm một lỗi
lầm.I made a mistake.
Tôi làm cái bánh
này.I made this cake.
Tôi cần một bác
sĩ.I need a doctor.
Tôi cần một cái
chìa khóa khác.I need another key.
Tôi cần một ít
khăn giấy.I need some tissues.
Tôi cần cái này
tới đó ngày mai.I need this to get there by tomorrow.
Tôi cần thay quần
áo.I need to change clothes.
Tôi cần về nhà.I
need to go home.
Tôi cần phải đi
bây giờ.I need to go now.
Tôi cần thực
hành tiếng Anh.I need to practice my English.
Tôi chỉ có 5 đô
la.I only have 5 dollars.
Tôi chỉ cần món
ăn nhẹ.I only want a snack.
Tôi nhớ.I
remember.
Tôi nói một chút
tiếng Anh.I speak a little English.
Tôi nói 2 thứ tiếng.I
speak two languages.
Tôi còn nhiều thứ
phải mua.I still have a lot of things to buy.
Tôi còn nhiều thứ
phải làm.I still have a lot to do.
Tôi còn phải
đánh răng và tắm.I still have to brush my teeth and take a shower.
Tôi vẫn chưa quyết
định.I still haven't decided.
Tôi nghĩ tôi cần
gặp bác sĩ.I think I need to see a doctor.
Tôi nghĩ nó
ngon.I think it tastes good.
Tôi nghĩ nó rất
tốt.I think it's very good.
Tôi nghĩ vậy.I
think so.
Tôi nghĩ những
chiếc giày đó rất đẹp.I think those shoes are very good looking.
Tôi nghĩ bạn có
nhiều quần áo quá.I think you have too many clothes.
Tôi nghĩ anh ta
đã nói một điều gì khác.I thought he said something else.
Tôi nghĩ quần áo
rẻ hơn.I thought the clothes were cheaper.
Tôi tin bạn.I
trust you.
Bây giờ tôi hiểu.I
understand now.
Tôi hiểu.I
understand.
Tôi thường uống
cà phê vào bữa điểm tâm.I usually drink coffee at breakfast.
Tôi muốn mua một
món đồ.I want to buy something.
Tôi muốn liên lạc
với tòa đại sứ của chúng ta.I want to contact our embassy.
Tôi muốn tặng bạn
một món quà.I want to give you a gift.
Tôi muốn gửi gói
hàng này đi Mỹ.I want to send this package to the United States.
Tôi muốn cho bạn
xem một cái này.I want to show you something.
Tôi sắp rời nhà
hàng khi những người bạn của tôi tới.I was about to leave the restaurant when
my friends arrived.
Tôi sắp đi tới
thư viện.I was going to the library.
Tôi ở trong thư
viện.I was in the library.
Tôi tới siêu thị
rồi tới cửa hàng máy tính.I went to the supermarket, and then to the computer
store.
Tôi ước gì có một
cái.I wish I had one.
Tôi muốn một tấm
bản đồ của thành phố.I'd like a map of the city.
Tôi muốn một
phòng không hút thuốc.I'd like a non-smoking room.
Tôi muốn một
phòng với 2 giường, xin vui lòng.I'd like a room with two beds please.
Tôi muốn một phòng.I'd like a room.
Tôi muốn một phòng.I'd like a room.
Tôi muốn một
phòng đơn.I'd like a single room.
Tôi muốn một
phòng gần cửa sổ.I'd like a table near the window.
Tôi cũng muốn một
ít nước, xin vui lòng.I'd like some water too, please.
Tôi muốn số điện
thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng.I'd like the number for the Hilton
Hotel please.
Tôi muốn mua một
chai nước, xin vui lòng.I'd like to buy a bottle of water, please.
Tôi muốn mua một
tấm thẻ điện thoại, xin vui lòng.I'd like to buy a phone card please.
Tôi muốn mua một món đồ.I'd like to buy something.
Tôi muốn mua một món đồ.I'd like to buy something.
Tôi muốn gọi
sang Mỹ.I'd like to call the United States.
Tôi muốn ăn ở
nhà hàng trên đường số 5.I'd like to eat at 5th street restaurant.
Tôi muốn đổi tiền
này ra đô la.I'd like to exchange this for Dollars.
Tôi muốn đi dạo.I'd
like to go for a walk.
Tôi muốn về
nhà.I'd like to go home.
Tôi muốn đi mua
sắm.I'd like to go shopping.
Tôi muốn đến cửa
hàng.I'd like to go to the store.
Tôi muốn gọi điện
thoại.I'd like to make a phone call.
Tôi muốn đặt trước.I'd
like to make a reservation.
Tôi muốn thuê xe
hơi.I'd like to rent a car.
Tôi muốn gửi phắc.I'd
like to send a fax.
Tôi muốn gửi cái
này đi Mỹ.I'd like to send this to America.
Tôi muốn nói
chuyện với ông Smith, xin vui lòng.I'd like to speak to Mr. Smith please.
Tôi muốn dùng internet.I'd like to use the internet
Tôi muốn dùng internet.I'd like to use the internet
Nếu bạn thích nó
tôi có thể mua thêm.If you like it I can buy more.
Nếu bạn cần tôi
giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.If you need my help, please let me know.
Tôi sẽ trở lại ngay.I'll be right back.
Tôi sẽ trở lại ngay.I'll be right back.
Tôi sẽ gọi lại
sau.I'll call back later.
Tôi sẽ gọi bạn
vào thứ sáu.I'll call you on Friday.
Tôi sẽ gọi bạn
khi tôi ra đi.I'll call you when I leave.
Tôi sẽ trở lại
sau.I'll come back later.
Tôi sẽ gọi điện
cho bạn.I'll give you a call.
Tôi sẽ uống một
tách trà, xin vui lòng.I'll have a cup of tea please.
Tôi sẽ uống một
ly nước, xin vui lòng.I'll have a glass of water please.
Tôi sẽ có cùng
món như vậy.I'll have the same thing.
Tôi sẽ trả tiền
cho bữa tối.I'll pay for dinner.
Tôi sẽ trả tiền
vé.I'll pay for the tickets.
Tôi sẽ trả.I'll
pay.
Tôi sẽ mua
nó.I'll take it.
Tôi cũng sẽ mua
cái đó.I'll take that one also.
Tôi sẽ đưa bạn tới
trạm xe buýt.I'll take you to the bus stop.
Tôi sẽ sớm nói
chuyện với bạn.I'll talk to you soon.
Tôi sẽ dạy bạn.I'll
teach you.
Tôi sẽ nói với
anh ta là bạn đã gọi điện.I'll tell him you called.
Tôi 26 tuổi.I'm
26 years old.
Tôi 32.I'm 32.
Tôi cao
6'2".I'm 6'2".
Tôi mới bắt đầu.I'm
a beginner.
Tôi cỡ 8.I'm a
size 8.
Tôi là giáo
viên.I'm a teacher.
Tôi dị ứng hải sản.I'm
allergic to seafood.
Tôi là người Mỹ.I'm
American.
Tôi là một người
Mỹ.I'm an American.
Tôi chán.I'm
bored.
Tôi đang lau
chùi phòng.I'm cleaning my room.
Tôi lạnh.I'm
cold.
Tôi tới ngay.I'm
coming right now.
Tôi đang tới đón
bạn.I'm coming to pick you up.
Tôi khỏe, còn bạn?I'm
fine, and you?
Tôi từ Mỹ tới.I'm
from America.
Tôi no rồi.I'm
full.
Tôi chuẩn bị
đi.I'm getting ready to go out.
Tôi sẽ đi về nhà
trong vòng 4 ngày.I'm going home in four days.
Tôi sẽ đi Mỹ năm
tới.I'm going to America next year.
Tôi sẽ đi ngủ.I'm
going to bed.
Tôi sẽ ăn tối.I'm
going to go have dinner.
Tôi sắp đi.I'm
going to leave.
Tôi khỏe, còn bạn?I'm
good, and you?
Tôi khỏe.I'm
good.
Tôi vui.I'm
happy.
Tôi ở đây để làm
ăn.I'm here on business.
Tôi đói.I'm
hungry.
Tôi chỉ đùa
thôi.I'm just kidding.
Tôi chỉ xem
thôi. (mua sắm) I'm just looking.
Ngày mai tôi sẽ
đi.I'm leaving Tomorrow.
Tôi đang tìm bưu
điện.I'm looking for the post office.
Tôi lạc đường.I'm
lost
Tôi có gia
đình.I'm married.
Tôi không sợ.I'm
not afraid.
Tôi không phải
người Mỹ.I'm not American.
Tôi không bận.I'm
not busy.
Tôi sẽ không
đi.I'm not going.
Tôi không có gia
đình.I'm not married.
Tôi chưa sẵn
sàng.I'm not ready yet.
Tôi không chắc.I'm
not sure.
Tôi ổn.I'm ok.
Tôi đang chờ
máy. (điện thoại) I'm on hold. (phone)
Tôi sẵn sàng.I'm
ready.
Tôi tự làm chủ.I'm
self-employed.
Tôi ốm.I'm sick.
Tôi độc thân.I'm
single.
Tôi rất tiếc,
chúng tôi hết hàng.I'm sorry, we're sold out.
Tôi rất tiếc.I'm
sorry.
Tôi khát.I'm
thirsty.
Tôi mệt.I'm
tired.
Tôi rất bận.I'm
very busy.
Tôi rất bận. Bây
giờ tôi không có thời gian.I'm very busy. I don't have time now.
Tôi khỏe, cám ơn.I'm very well, thank you.
Tôi khỏe, cám ơn.I'm very well, thank you.
Tôi đang chờ bạn
.I'm waiting for you.
Tôi cũng lo.I'm
worried too.
Trong vòng 30
phút.In 30 minutes.
Còn ai khác tới
không?Is anyone else coming?
Mọi việc ổn
không?Is everything ok?
Nó gần không?Is
it close?
Bên ngoài trời lạnh
không?Is it cold outside?
Nó cách xa đây
không?Is it far from here?
Nó nóng không?Is
it hot?
Nó gần không?Is
it nearby?
Điều đó có thể không?Is
it possible?
Trời đang mưa
không?Is it raining?
Nó sẵn sàng
không?Is it ready?
Ngày mai trời có
thể mưa không?Is it suppose to rain tomorrow?
John có đây
không?Is John here?
John có đó
không, xin vui lòng? (gọi điện thoại)Is John there please?
Ông Smith có phải
là người Mỹ không?Is Mr. Smith an American?
Như vậy đủ
không?Is that enough?
Như vậy được
không?Is that ok?
Ngân hàng có xa
không?Is the bank far?
Có rạp chiếu
phim gần đây không?Is there a movie theater nearby?
Có hộp đêm trong
thị xã không?Is there a nightclub in town?
Trong khách sạn
có nhà hàng không?Is there a restaurant in the hotel?
Có cửa hàng gần
đây không?Is there a store near here?
Trong phòng có
điều hòa không khí không?Is there air conditioning in the room?
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?Is there an English speaking guide?
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?Is there an English speaking guide?
Có thư cho tôi
không?Is there any mail for me?
Có thứ gì rẻ hơn
không?Is there anything cheaper?
Khu vực này có
an toàn không?Is this a safe area?
Có phải ông
Smith không?Is this Mr. Smith?
Cái bút này có
phải của bạn không?Is this pen yours?
Đây có phải là
chuyến xe buýt đi New York không?Is this the bus to New York?
Đây có phải là
quyển sách của bạn không?Is this your book?
Bố của bạn có ở
nhà không?Is your father home?
Nhà của bạn có
giống căn nhà này không?Is your house like this one?
Chồng của bạn
cũng từ Boston hả?Is your husband also from Boston?
Con trai bạn có
đây không?Is your son here?
Phải không?Isn't
it?
Giá 20 đô một giờ.It
costs 20 dollars per hour.
Tùy vào thời tiết.It
depends on the weather.
Đau ở đây.It
hurts here.
Hôm nay trời mưa
rất lớn.It rained very hard today.
Mất 2 tiếng đi bằng
xe.It takes 2 hours by car.
Nó sẽ sớm tới.It
will arrive shortly.
Tối nay trời sẽ
lạnh.It'll be cold this evening.
Bây giờ là 11:30
tối.It's 11:30pm.
Giá 17 đồng.It's
17 dollars.
Bây giờ là 6 giờ
sáng.It's 6AM.
Bây giờ là
8:45.It's 8:45.
Bây giờ là 7 giờ
thiếu 15.It's a quarter to 7.
Hôm nay là 25
tháng 8.It's August 25th.
Món này
ngon!It's delicious!
Nó cách xa
đây.It's far from here.
Hôm nay trời sẽ
nóng.It's going to be hot today.
Hôm nay trời sẽ
mưa tuyết.It's going to snow today.
Bây giờ là 11 giờ
rưỡi.It's half past 11.
Nó đây.It's here.
Bây giờ là 9 giờ
15.It's is a quarter past nine.
Nó ít hơn 5
đô.It's less than 5 dollars.
Nó dài hơn 2 dặm.It's
longer than 2 miles.
Nó của tôi.It's
mine.
Nó hơn 5 đô.It's
more than 5 dollars.
Nó gần siêu thị.It's
near the Supermarket.
Nó ở phía bắc
nơi này.It's north of here.
Hôm nay có lẽ
không mưa.it's not suppose to rain today.
Nó không xa lắm.It's
not too far.
Nó không đắt lắm.It's
not very expensive.
Được rồi.It's
ok.
Nó trên đường số
7.It's on 7th street.
Nó ở đằng
kia.It's over there.
Trời đang
mưa.It's raining.
Thực là
nóng.It's really hot.
Nó ngắn hơn 3 dặm.It's
shorter than 3 miles.
Trời có thể mưa
ngày mai.It's suppose to rain tomorrow.
Nó ở đó.It's
there.
Muộn quá rồi.It's
too late.
Hôm nay trời rất
lạnh.It's very cold today.
Nó rất quan trọng.It's
very important.
Ngoài trời lộng
gió.It's very windy.
Tôi đã xem
nó.I've already seen it.
Tôi đã ở đây 2
ngày.I've been here for two days.
Tôi đã ở đó.I've
been there.
Tôi đã nghe Texas
là một nơi đẹp.I've heard Texas is a beautiful place.
Tôi chưa bao giờ
làm việc đó.I've never done that.
Tôi chưa bao giờ
thấy cái đó trước đây.I've never seen that before.
Tôi đã thấy
nó.I've seen it.
Tôi đã làm việc ở
đó 5 năm.I've worked there for five years.
J
Ngày mai John sẽ
đi nghỉ mát.John is going on vacation tomorrow.
Mùng 3 tháng
6.June 3rd.
Một ít thôi.Just
a little.
Chờ một
chút.Just a moment.
L
Để tôi kiểm
tra.Let me check.
Để tôi suy nghĩ
về việc đó.Let me think about it.
Chúng ta hãy đi
xem.Let's go have a look.
Chúng ta
đi.Let's go.
Chúng ta hãy gặp
nhau trước khách sạn.Let's meet in front of the hotel.
Chúng ta hãy thực
hành tiếng Anh.Let's practice English.
Chúng ta hãy
chia nhau.Let's share.
M
Nam hay nữ?Male
or female?
Tôi có thể nói với
bà Smith không, xin vui lòng?May I speak to Mrs. Smith please?
Có lẽ.Maybe.
Hơn 200 dặm.More
than 200 miles.
Hơn thế.More
than that.
Sinh nhật của
tôi là 27 tháng 8.My birthday is August 27th.
Xe tôi không chạy.My
car isn't working.
Xe tôi bị xe
khác đụng.My car was hit by another car.
Điện thoại di động
của tôi không nhận tín hiệu tốt.My cell phone doesn't have good reception.
Điện thoại di động
của tôi bị hỏng.My cell phone doesn't work.
Con gái tôi ở
đây.My daughter is here.
Bố tôi đã ở
đó.My father has been there.
Bố tôi là luật
sư.My father is a lawyer.
Bạn tôi là người
Mỹ.My friend is American.
Bà tôi mất hồi
năm ngoái.My grandmother passed away last year.
Nhà tôi gần ngân
hàng.My house is close to the bank.
Hành lý của tôi
bị thất lạc.My luggage is missing.
Tên tôi là John
Smith.My name is John Smith.
Con trai tôi học
máy tínhMy son studies computers.
Con trai tôi.My
son.
Tôi đau bụng.My
stomach hurts.
Tôi đau họng.My
throat is sore.
Đồng hồ tôi đã bị
đánh cắp.My watch has been stolen.
O
22 tháng mười.October
22nd.
Dĩ nhiên.Of
course.
Được.Okay.
Bên trái.On the
left.
Bên phải.On the
right.
Trên tầng hai.On
the second floor.
Một cái giống như
vậy.One like that.
Một vé đi New
York, xin vui lòng.One ticket to New York please.
Một chiều hay khứ
hồi?One way or round trip?
Mở cửa.Open the
door.
Mở cửa sổ.Open
the window.
Các con tôi ở Mỹ.Our
children are in America.
Bên ngoài khách
sạn.Outside the hotel.
Ở đây.Over here.
Ở đằng kia.Over
there.
P
Nhặt quần áo của
bạn lên.Pick up your clothes.
Làm ơn gọi cho
tôi.Please call me.
Làm ơn vào
đi.Please come in.
Làm ơn đếm cái
này cho tôi.Please count this for me.
Làm ơn điền vào
đơn này.Please fill out this form.
Xin mời ngồi.Please
sit down.
Làm ơn nói tiếng
Anh.Please speak English.
Làm ơn nói chậm
hơn.Please speak more slowly.
Làm ơn nói chậm
hơn.Please speak slower.
Làm ơn đưa tôi tới
phi trường.Please take me to the airport.
Làm ơn đưa tôi tới
địa chỉ này.Please take me to this address.
Làm ơn cởi giày
ra.Please take off your shoes.
Làm ơn nói với
cô ta là John gọi.Please tell her John called.
Làm ơn nói với
tôi.Please tell me.
Làm ơn chờ tôi.Please
wait for me.
Làm ơn viết ra
giấy.Please write it down.
Làm ơn.Please.
R
Thực sao?Really?
Ngay đây.Right
here.
Ngay đó.Right
there.
S
Gặp bạn sau.See
you later.
Gặp bạn ngày
mai.See you tomorrow.
Gặp bạn tối
nay.See you tonight.
Cô ta muốn biết
khi nào bạn tới.She wants to know when you're coming.
Cô ta là chuyên
gia.She's an expert.
Cô ta sẽ đi với
tôi ngày mai.She's going with me tomorrow.
Cô ta lớn tuổi
hơn tôi.She's older than me.
Cô ta đẹp.She's
pretty.
Tôi nên đợi
không?Should I wait?
Vài quyển
sách.Some books.
Có người làm điều
đó cho tôi.Someone does that for me.
Có người đang tới.Someone
is coming.
Thỉnh thoảng tôi
đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30.Sometimes I go to sleep at 11PM,
sometimes at 11:30PM.
Xin lỗi làm phiền
bạn.Sorry to bother you.
Xin lỗi, tôi
nghe không rõ.Sorry, I didn't hear clearly.
Xin lỗi, tôi
không có bút chì.Sorry, I don't have a pencil.
Xin lỗi, tôi
nghĩ tôi gọi nhầm số.Sorry, I think I have the wrong number.
Xin lỗi, chúng
tôi không nhận thẻ tín dụng.Sorry, we don't accept credit cards.
Xin lỗi, chúng
tôi không còn phòng trống.Sorry, we don't have any vacancies.
Xin lỗi, chúng
tôi không có cái nào.Sorry, we don't have any.
Xin lỗi, chúng
tôi chỉ nhận tiền mặt.Sorry, we only accept Cash.
Nổ máy xe.Start
the car.
Dừng lại!Stop!
T
Thử vận may.Take
a chance.
Mang nó ra
ngoài.Take it outside.
Đưa tôi ra phố.Take
me downtown.
Đưa tôi tới
khách sạn Marriott.Take me to the Marriott Hotel.
Dùng thuốc
này.Take this medicine.
Nói với anh ta
là tôi cần nói chuyện với anh ta.Tell him that I need to talk to him. Nói với tôi.Tell
me.
Cám ơn cô.Thank
you miss.
Cám ơn ông.Thank
you sir.
Cám ơn rất nhiều.Thank
you very much.
Cám ơn.Thank
you.
Cám ơn về mọi việc.Thanks
for everything.
Cám ơn về sự
giúp đỡ của bạn.Thanks for your help.
Cám ơn.Thanks.
Chiếc xe đó giống
xe của tôi.That car is similar to my car.
Chiếc xe ở đằng
kia là xe của tôi.That car over there is mine.
Cái đó trông tuyệt.That
looks great.
Cái đó trông
cũ.That looks old.
Chữ đó có nghĩa
bạn bè.That means friend.
Nhà hàng đó
không đắt.That restaurant is not expensive.
Cái đó ngửi
hôi.That smells bad.
Lối đó.That way.
Đó là một trường
học tốt.That's a good school.
Được thôi.That's
alright.
Như vậy đủ rồi.That's
enough.
Như vậy là công
bằng.That's fair.
Như vậy tốt rồi.That's
fine.
Đó là quyển sách
của cô ta.That's her book.
Như vậy
đó.That's it.
Như vậy không đủ.That's
not enough.
Như vậy không
công bằng.That's not fair.
Như vậy không
đúng.That's not right.
Đúng rồi.That's
right.
Như vậy quá tệ.That's
too bad.
Như vậy đắt
quá.That's too expensive.
Như vậy quá trễ.That's
too late.
Như vậy nhiều
quá.That's too many.
Như vậy nhiều
quá.That's too much.
Sai rồi.That's
wrong.
Tai nạn xảy ra tại
giao lộ.The accident happened at the intersection.
Cái lớn hay cái
nhỏ?The big one or the small one?
Quyển sách ở sau
cái bàn.The book is behind the table.
Quyển sách ở trước
cái bàn.The book is in front of the table.
Quyển sách ở gần
cái bàn.The book is near the table.
Quyển sách ở cạnh
cái bàn.The book is next to the table.
Quyển sách ở
trên cái bàn.The book is on the table.
Quyển sách ở
trên mặt bàn.The book is on top of the table.
Quyển sách ở dưới
cái bàn.The book is under the table.
Những quyển sách
đắt tiền.The books are expensive.
Xe đã sửa
xong.The car is fixed.
Những chiếc xe
là xe Mỹ.The cars are American.
Thức ăn ngon.The
food was delicious.
Máy bay cất cánh
lúc 5:30 chiều.The plane departs at 5:30 PM.
Đường trơn.The
roads are slippery.
Ti vi bị hỏng.The
TV is broken.
Cả ngày.The
whole day.
Ở đây có nhiều
người.There are many people here.
Có vài trái táo
trong tủ lạnh.There are some apples in the refrigerator.
Có vài quyển
sách trên bàn.There are some books on the table.
Đã có một tai nạn
xe hơi.There has been a car accident.
Có một quyển
sách dưới bàn.There's a book under the table.
Có một nhà hàng
gần đây.There's a restaurant near here.
Có một nhà hàng ở
đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.There's a restaurant over there,
but I don't think it's very good.
Có nhiều thời
gian.There's plenty of time.
Những quyển sách
này của chúng tôi.These books are ours.
Họ tới ngày hôm
qua.They arrived yesterday.
Họ tính 26 đô một
ngày.They charge 26 dollars per day.
Họ chưa gặp cô
ta.They haven't met her yet.
Họ sẽ trở lại
ngay.They'll be right back.
Họ dự tính đến
vào năm tới.They're planning to come next year.
Chúng giống
nhau.They're the same.
Họ rất bận.They're
very busy.
Họ đang chờ
chúng ta.They're waiting for us.
Cái này không hoạt
động.This doesn't work.
Căn nhà này rất
lớn.This house is very big.
Đây là bà
Smith.This is Mrs. Smith.
Đây là mẹ
tôi.This is my mother.
Đây là lần đầu
tiên tôi ở đây.This is the first time I've been here.
Cái này rất
khó.This is very difficult.
Điều này rất
quan trọng.This is very important.
Căn phòng rất bừa
bộn.This room is a mess.
Những người đó
đang nói tiếng Anh.Those men are speaking English.
Mặc thử nó.Try
it on.
Thử nó.Try it.
Gắng nói cái
đó.Try to say it.
Quay lại.Turn
around.
Rẽ trái.Turn
left.
Rẽ phải.Turn
right.
V
Rất tốt, cám
ơn.Very good, thanks.
W
Anh phục vụ!Waiter!
Cô phục vụ!Waitress!
Chúng tôi có thể
ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.We can eat Italian or Chinese food.
Chúng tôi có hai
trai và một gái.We have two boys and one girl.
Chúng tôi thích
nó lắm.We like it very much.
Chúng tôi sẽ
dùng 2 ly nước, xin vui lòng.We'll have two glasses of water please.
Chúng tôi từ
California.We're from California.
Chúng ta trễ.We're
late.
Đã có vấn đề gì
không?Were there any problems?
Bạn có ở thư viện
tối qua không?Were you at the library last night?
Bạn đang làm
gì?What are you doing?
Bạn sẽ làm gì tối
nay?What are you going to do tonight?
Bạn sẽ dùng
gì?What are you going to have?
Bạn đang nghĩ
gì?What are you thinking about?
Hai bạn đang nói
chuyện gì?What are you two talking about?
Thú vui của bạn
là gì?What are your hobbies?
Tôi có thể giúp
gì bạn?What can I do for you?
Xe đó màu
gì?What color is that car?
Ngày nào họ sẽ tới?What
day are they coming over?
Hôm nay là thứ mấy?What
day of the week is it?
Tối qua bạn làm
gì?What did you do last night?
Hôm qua bạn làm
gì?What did you do yesterday?
Bạn đã nghĩ
gì?What did you think?
Người ta thường
làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?What do people usually do in the summer in Los
Angeles?
Họ học gì?What
do they study?
Bạn làm nghề
gì?What do you do for work?
Bạn có gì?What
do you have?
Bạn đề nghị
gì?What do you recommend?
Bạn học gì?What
do you study?
Bạn nghĩ gì về
những chiếc giày này?What do you think of these shoes?
Bạn nghĩ gì?What
do you think?
Bạn muốn mua
gì?What do you want to buy?
Bạn muốn làm
gì?What do you want to do?
Bố mẹ bạn làm
nghề gì?What do your parents do for work?
Anh ta làm nghề
gì?What does he do for work?
Cái này có nghĩa
gì?What does this mean?
Cái này nói
gì?What does this say?
Chữ này nghĩa là
gì?What does this word mean?
Bố bạn làm nghề
gì?What does your father do for work?
Điều gì đã xảy
ra?What happened?
Nó là cái
gì?What is it?
Đó là cái
gì?What is that?
Mã vùng là bao
nhiêu?What is the area code?
Hôm nay ngày mấy?What
is today's date?
Bạn thích loại
nhạc gì?What kind of music do you like?
Bạn đã đi học
trường nào?What school did you go to?
Tôi nên mặc
gì?What should I wear?
Cỡ mấy?What
size?
Mấy giờ họ sẽ tới?What
time are they arriving?
Mấy giờ bạn sẽ
ra trạm xe buýt?What time are you going to the bus station?
Bạn đã thức dậy
lúc mấy giờ?What time did you get up?
Bạn đã đi ngủ
lúc mấy giờ?What time did you go to sleep?
Bạn tỉnh giấc
lúc mấy giờ?What time did you wake up?
Mỗi ngày bạn đi
làm lúc mấy giờ?What time do you go to work everyday?
Bạn nghĩ bạn sẽ
tới lúc mấy giờ?What time do you think you'll arrive?
Mấy giờ nó bắt đầu?What
time does it start?
Mấy giờ phim bắt
đầu?What time does the movie start?
Mấy giờ cửa hàng
mở cửa?What time does the store open?
Mấy giờ trả
phòng?What time is check out?
Bây giờ là mấy
giờ?What time is it?
Ngày mai thời tiết
thế nào?What will the weather be like tomorrow?
Bạn muốn uống
gì?What would you like to drink?
Bạn muốn ăn
gì?What would you like to eat?
Có gì trong
nó?What's in it?
Địa chỉ là
gì?What's the address?
Giá bao nhiêu một
đêm? (Khách sạn)What's the charge per night? (Hotel)
Hôm nay mùng mấy?What's
the date?
Hối suất đô la là
bao nhiêu?What's the exchange rate for dollars?
Hối suất bao
nhiêu?What's the exchange rate?
Có chuyện gì vậy?What's
the matter?
Tên của công ty
bạn làm việc là gì?What's the name of the company you work for?
Số điện thoại là
gì?What's the phone number?
Giá phòng bao
nhiêu?What's the room rate?
Nhiệt độ bao
nhiêu?What's the temperature?
Cái gì
đây?What's this?
Hôm nay ngày mấy?What's
today's date?
Có chuyện gì vậy?What's
up?
Có gì không ổn?What's
wrong?
Địa chỉ của bạn
là gì?What's your address?
Địa chỉ email của
bạn là gì?What's your email address?
Thức ăn ưa thích
của bạn là gì?What's your favorite food?
Bộ phim ưa thích
của bạn là phim gì?What's your favorite movie?
Họ của bạn là
gì?What's your last name?
Tên của bạn là
gì?What's your name?
Bạn theo tôn
giáo nào?What's your religion?
Khi nào họ tới?When
are they coming?
Khi nào bạn trở
lại?When are you coming back?
Khi nào bạn đón
người bạn của bạn?When are you going to pick up your friend? Khi nào bạn ra
đi?When are you leaving?
Khi nào bạn chuyển
đi?When are you moving?
Việc này xảy ra
khi nào?When did this happen?
Bạn đã tới
Boston khi nào?When did you arrive in Boston?
Khi nào chúng ta
tới nơi?When do we arrive?
Khi nào chúng ta
ra đi?When do we leave?
Khi nào bạn tới
Mỹ?When do you arrive in the U.S.?
Khi nào bạn xong
việc?When do you get off work?
Khi nào bạn bắt
đầu làm việc?When do you start work?
Khi nào anh ta tới?When
does he arrive?
Khi nào nó tới?When
does it arrive?
Khi nào ngân
hàng mở cửa?When does the bank open?
Khi nào xe buýt
khởi hành?When does the bus leave?
Khi nào máy bay
tới?When does the plane arrive?
Khi tôi tới cửa
hàng, họ không có táo.When I went to the store, they didn't have any apples.
Chuyến xe buýt kế
tiếp đi Philadelphia khi nào?When is the next bus to Philidalphia? Sinh nhật bạn
khi nào?When is your birthday?
Bạn nói chuyện với
mẹ bạn lần cuối khi nào?When was the last time you talked to your mother?
Khi nào anh ta sẽ
trở lại?When will he be back?
Khi nào nó sẽ sẵn
sàng?When will it be ready?
Bạn muốn gặp
nhau khi nào?When would you like to meet?
Áo thun ở
đâu?Where are the t-shirts?
Bạn từ đâu tới?Where
are you from?
Bạn sẽ đi
đâu?Where are you going to go?
Bạn sẽ đi
đâu?Where are you going?
Bạn ở đâu?Where
are you?
Tôi có thể mua
vé ở đâu?Where can I buy tickets?
Tôi có thể đổi
đô la Mỹ ở đâu?Where can I exchange U.S. dollars?
Tôi có thể tìm
được một bệnh viện ở đâu?Where can I find a hospital?
Tôi có thể gửi
bưu điện cái này ở đâu?Where can I mail this?
Tôi có thể thuê
xe hơi ở đâu?Where can I rent a car?
Nó đã xảy ra ở
đâu?Where did it happen?
Bạn đã đi
đâu?Where did you go?
Bạn đã học tiếng
Anh ở đâu?Where did you learn English?
Bạn đã học nó ở
đâu?Where did you learn it?
Bạn đã đặt nó ở
đâu?Where did you put it?
Bạn đã làm việc ở
đâu trước khi bạn làm việc ở đây?Where did you work before you worked here? Bạn
sống ở đâu?Where do you live?
Bạn muốn đi
đâu?Where do you want to go?
Bạn làm việc ở
đâu?Where do you work?
Đau ở đâu?Where
does it hurt?
Vợ bạn làm việc ở
đâu?Where does your wife work?
Máy rút tiền tự
động ở đâu?Where is an ATM?
Anh ta từ đâu tới?Where
is he from?
Anh ta ở
đâu?Where is he?
Nó ở đâu?Where
is it?
Đường Main ở
đâu?Where is Main Street?
Sơ mi của tôi
đâu?Where is my shirt?
Cô ta từ đâu tới?Where
is she from?
Phi trường ở
đâu?Where is the airport?
Phòng tắm ở
đâu?Where is the bathroom?
Trạm xe buýt ở
đâu?Where is the bus station?
Ở đâu có một bác
sĩ nói tiếng Anh?Where is there a doctor who speaks English?
Ở đâu có một máy
rút tiền tự động?Where is there an ATM?
Bạn đã ở
đâu?Where were you?
Bạn muốn đi
đâu?Where would you like to go?
Bạn muốn gặp
nhau ở đâu?Where would you like to meet?
Nhà hàng gần nhất
ở đâu?Where's the closest restaurant?
Hộp thư ở
đâu?Where's the mail box?
Bệnh viện gần nhất
ở đâu?Where's the nearest hospital?
Hiệu thuốc ở
đâu?Where's the pharmacy?
Bưu điện ở
đâu?Where's the post office?
Món nào ngon
hơn, mì Ý hay rau gà?Which is better, the spaghetti or chicken salad? Cái nào tốt
hơn?Which is better?
Cái nào tốt nhất?Which
is the best?
Bạn muốn cái
nào?Which one do you want?
Cái nào tốt
hơn?Which one is better?
Cái nào rẻ
hơn?Which one is cheaper?
Cái nào tốt nhất?Which
one is the best?
Cái nào?Which
one?
Tôi nên đi đường
nào?Which road should I take?
Anh ta học trường
nào?Which school does he go to?
Họ là ai?Who are
they?
Bạn đang tìm
ai?Who are you looking for?
Bạn là ai?Who
are you?
Ai đây? (hỏi ai
đang gọi điện thoại)Who is it?
Đó là ai?Who is
that?
Ai đã gửi lá thư
này?Who sent this letter?
Ai dạy bạn cái
đó?Who taught you that?
Ai đã dạy bạn?Who
taught you?
Đó là ai?Who was
that?
Ai đã là thày
giáo của bạn?Who was your teacher?
Ai đã thắng?Who
won?
Bạn muốn nói
chuyện với ai?Who would you like to speak to?
Ai đang gọi?Who's
calling?
Người đàn ông đằng
kia là ai?Who's that man over there?
Đó là quyển sách
của ai?Whose book is that?
Tại sao bạn cười?Why
are you laughing?
Tại sao bạn
không đi?Why aren't you going?
Tại sao bạn đã
làm điều đó?Why did you do that?
Tại sao bạn đã
nói điều đó?Why did you say that?
Tại sao
không?Why not?
Làm ơn gọi cho
tôi một chiếc tắc xi.Will you call me a taxi please?
Làm ơn đưa giùm
tôi một cái khăn tắm.Will you hand me a towel please?
Làm ơn đưa giùm
tôi lọ muối.Will you pass me the salt please?
Làm ơn đặt cái
này vào trong xe giúp tôi.Will you put this in the car for me?
Làm ơn nhắc
tôi.Will you remind me?
Làm ơn đưa tôi về
nhà.Will you take me home?
Làm ơn nói với
anh ta gọi lại cho tôi.Would you ask him to call me back please? Làm ơn nói anh
ta tới đây.Would you ask him to come here?
Bạn muốn một ly nước
không?Would you like a glass of water?
Bạn muốn uống cà
phê hay trà?Would you like coffee or tea?
Bạn muốn một ít
nước không?Would you like some water?
Bạn muốn một ít
rượu không?Would you like some wine?
Bạn muốn uống thứ
gì không?Would you like something to drink?
Bạn muốn ăn thứ
gì không?Would you like something to eat?
Bạn muốn mua cái
này không?Would you like to buy this?
Bạn muốn đi dạo
không?Would you like to go for a walk?
Bạn muốn ăn tối
với tôi không?Would you like to have dinner with me?
Bạn muốn thuê
phim không?Would you like to rent a movie?
Bạn muốn xem
tivi không?Would you like to watch TV?
Bạn muốn uống nước
hay sữa?Would you like water or milk?
Bạn nhận giùm một
tin nhắn được không?Would you take a message please?
Y
Vâng, thực sự.Yes,
really.
Vâng.Yes.
Bạn có một chiếc
xe rất đẹp.You have a very nice car.
Bạn trông giống
em gái (chị) của tôi.You look like my sister.
Bạn trông mệt mỏi.You
look tired.
Bạn nói tiếng
Anh rất giỏi.You speak English very well.
Các con của bạn
rất ngoan.Your children are very well behaved.
Con gái của bạn.Your
daughter.
Nhà của bạn rất
đẹp.Your house is very nice.
Tất cả đồ của bạn
ở đây.Your things are all here.
Bạn đẹp.You're
beautiful.
Bạn đúng.You're
right.
Bạn thông minh
hơn anh ta.You're smarter than him.
Bạn rất dễ
thương.You're very nice.
Bạn rất thông
minh.You're very smart.
Không có
chi.You're welcome.
No comments:
Post a comment